ỔN ÁP LIOA 1 PHA
Đã bao giờ bạn thắc mắc dòng điện nhà mình chập chờn, đèn chiếu sáng bị mờ, các thiết bị hoạt động không đúng công suất, hư hỏng, thời gian sử dụng ngắn trong khi đèn, các thiết bị của gia đình khác vẫn hoạt động tốt bền? Đó là do nguồn điện áp gia đình bạn sử dụng không được ổn định và giải pháp hiệu quả nhất trong trường hợp này là Ổn áp LiOA 1 pha là thiết bị điện có tác dụng ổn định nguồn điện 220v(110v) giúp các thiết bị điện sử dụng trong gia đình, trường học, nhà hàng, quán karaoke, biệt thự,.. hoạt động một cách bình thường, tránh được hỏng hóc khi mất điện hoặc do quá tải nguồn điện gây ra. Với kiểu dáng gọn nhẹ, thiết kế theo xu hướng công nghiệp, ổn định dòng điện cho phép điện áp ở đầu ra thay đổi theo mức phù hợp cung cấp cho các thiết bị điện, giảm lượng điện năng hao phí, giúp các thiết bị điện hoạt động đúng công suất kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Ổn áp LiOA 1 pha chính hãng có các mã: SH/DRI/DRII các loại công suất từ 0.5KVA đến 50KVA. Điện áp vào 50V-250V điện áp ra 100V-110V-220V. Tất cả sản phẩm được bảo hành 4 năm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Cống suất(KVA) | Kích thước(D x R x C) (mm) | Trọng Lượng(kg) | Đơn Giá(VNĐ) |
Series SH – II (điện áp vào 130V, 150V – 250V) | ||||
SH – 500 II (150V – 250V) | 0,5 | 225 x 175 x 177 | 5 | 950.000 |
SH – 1000 II (150V – 250V) | 1 | 225 x 175 x 177 | 6,2 | 1.150.000 |
SH – 2000 II (150V – 250V) | 2 | 285 x 208 x 218 | 9,6 | 1.850.000 |
SH – 3000 II (130V – 250V) | 3 | 305 x 220 x 305 | 11 | 2.280.000 |
SH – 5000 II (130V – 250V) | 5 | 305 x 220 x 305 | 14,8 | 2.800.000 |
SH – 7500 II (150V – 250V) | 7,5 | 405 x 200 x 310 | 20 | 3.650.000 |
SH – 10000 II (150V – 250V) | 10 | 405 x 200 x 310 | 22,5 | 4.280.000 |
SH – 15000 II (150V – 250V) | 15 | 562 x 312 x 510 | 54 | 7.490.000 |
SH – 20000 II (150V – 250V) | 20 | 562 x 312 x 510 | 56 | 10.200.000 |
SH – 25000 II (150V – 250V) | 25 | 690 x 488 x 450 | 69 | 12.250.000 |
SH – 30000 II (150V – 250V) | 30 | 690 x 488 x 450 | 76 | 14.600.000 |
SH – 50000 II (150V – 250V) | 50 | 700 x 480 x 660 | 120 | 26.500.000 |
Series DRI – II (điện áp vào 90V – 250V) | ||||
DRI – 500 II | 0,5 | 225 x 172 x 177 | 5,6 | 1.050.000 |
DRI – 1000 II | 1 | 237 x 183 x 200 | 7 | 1.250.000 |
DRI – 2000 II | 2 | 286 x 208 x 218 | 10 | 1.950.000 |
DRI – 3000 II | 3 | 305 x 220 x 305 | 12 | 2.350.000 |
DRI – 5000 II | 5 | 305 x 220 x 305 | 15 | 2.900.000 |
DRI – 7500 II | 7,5 | 415 x 240 x 355 | 26 | 4.600.000 |
DRI – 10000 II | 10 | 415 x 240 x 355 | 30,2 | 5.800.000 |
DRI – 15000 II | 15 | 562 x 312 x 510 | 58 | 10.150.000 |
DRI – 20000 II | 20 | 700 x 480 x 660 | 83 | 13.500.000 |
Series DRII – II (điện áp vào 50V – 250V) | ||||
DRII – 1000 II | 1 | 237 x 183 x 200 | 7,8 | 1.400.000 |
DRII – 2000 II | 2 | 285 x 208 x 218 | 10 | 2.090.000 |
DRII – 3000 II | 3 | 305 x 220 x 305 | 15 | 2.750.000 |
DRII – 5000 II | 5 | 405 x 200 x 310 | 20 | 3.750.000 |
DRII – 7500 II | 7,5 | 445 x 315 x 440 | 29,2 | 5.490.000 |
DRII – 10000 II | 10 | 490 x 408 x 440 | 41 | 6.650.000 |
DRII – 15000 II | 15 | 700 x 480 x 660 | 86 | 12.200.000 |
DRII – 20000 II | 20 | 700 x 480 x 660 | 100 | 15.900.000 |